Mô tả
Máy cưa panel là loại máy cưa khổ lớn trong danh sách các máy làm mộc. Máy chuyên dùng để cắt ván công nghiệp (như MDF, gỗ dán, gỗ ghép,…) với độ chính xác và độ mịn của đường cưa rất cao. Máy cưa panel có thể thiết lập chế độ cưa khác nhau, có thể lập trình cưa theo yêu cầu. Thường được sử dụng trong sản xuất đồ gỗ nội thất văn phòng, nội thất trang trí.
Tính năng nổi bật:
– Tốc độ cắt có thể đặt từ 9-60m/phút;
– Có tính năng tối ưu hóa chi tiết sản phẩm cắt
– 1 ngày làm việc có thể giải quyết được từ 100-300 tấm ván
– Điều khiển bằng máy tính cho hiệu quả hoạt động của máy đạt mức tối đa
– Có thế chọn nhiều kích thước làm việc khác nhau
– Có nhiều tốc độ đưa phôi
– Cài đặt các thông số một cách thuận tiện bởi 1 bảng hướng dẫn.
Ưu điểm:
– Tiết kiệm chi phí nhân công
– Cho ra sản phẩm đẹp với số lượng lớn trong 1 ngày
– Thuận lợi cho việc nhận dự án lớn, không mất thời gian thi công
– Máy có cảm biến áp lực giúp giữ phôi chặt không ảnh hưởng đến chất lượng bề mặt khi kẹp giữ phôi
– Với nhiều chế độ cắt khác nhau, có thể cắt đứt hay xẻ rãnh tùy người sử dụng.
– Thân máy cứng cáp, chống rung tối đa cho bề mặt cắt tốt nhất.
1.Đặc điểm của cưa panel TZ832
- Là loại máy cưa khổ lớn chuyên dùng để cắt ván (MDF, Gỗ dán, gỗ ghép,…) với độ chính xác rất cao, máy có thể cắt 3 tấm cùng 1 lúc và được dùng trong các xưởng sản xuất hàng loạt .
- Máy được trang bị 2 lưỡi cưa
- Máy có phần mềm tối ưu hóa cắt ván ( Tiết kiệm gỗ )
- Máy được điều khiển trên màn hình máy tính
- Có thể in mã vạch cho sản phẩm
2.Thông số kỹ thuật
Chiều dài gia công | mm | 3200 |
Độ dày cắt | mm | 60 |
Đường kính lưỡi cưa chính | mm | ¢350 |
Tốc độ lưỡi cưa chính | v/p | 4800 |
Đường kính lưỡi cưa phụ | mm | ¢200 |
Tốc độ lưỡi cưa phụ | v/p | 6500 |
Công suất lưỡi cưa chính | kw | 16 |
Tốc độ của lưỡi cưa nhỏ (tiến) | m/p | 9-60 |
Tốc độ của lưỡi cưa nhỏ (lùi) | m/p | 60 |
Phương pháp giảm tốc | Bánh răng xoắn | |
Phần mềm sử dụng | Ưu hóa | Một lần có thể cài đặt nhiều quy cách |
Biến tần | Đài Đạt | Đài Loan |
Công tắc hành trình, khởi động từ | Đức | |
Xy lanh (kẹp phôi) | Hàn Quốc | |
Vòng bi (2 loại) | Đức và Nhật | Tùy theo vị trí |
Moto | Servo | |
Kích thước tổng thể | mm | ~7000×7000 |