Mô tả
MÁY DÁN CẠNH TỰ ĐỘNG FULL 11 CHỨC NĂNG
SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ NÓNG CHẢY KEO PUR – TZ806 PUR
1. Những tính năng nổi bật của dòng máy dán cạnh sử dụng keo Pur
Có thể sử dụng được cả keo PUR và keo hạt ( EVA )
Chức năng: Phay cạnh tốc độ cao – Sấy phôi – Phết keo dán cạnh – Cắt đầu đuôi – Sửa thô -Sửa tinh – Bo góc – Cạo cạnh thô – cạo cạnh tinh – phun dung dịch – Đánh bóng
- Phay phẳng cạnh ván
- Sấy phôi bằng hồng ngoại
- Bôi keo và dán nẹp
- Cắt tỉa đầu và đuôi nẹp thừa
- Sửa thô phẳng trên dưới nẹp
- Sửa tinh bo cạnh trên dưới
- Bo góc đứng cạnh
- Nạo phẳng mặt ván trên dưới
- Nạo bo tròn mịn cạnh trên dưới
- Xịt dung dịch vệ sinh keo
- Đánh bóng hoàn thiện
- Tiết kiệm hơn so với keo EVA bởi vì chỉ độ bám dính của keo rất cao nên chỉ cần lượng nhỏ keo để dán
- Nhiệt độ đốt của keo PUR 1300C-1800C hạn chế tình trạng keo bị cháy
- Có khả năng dán cả mặt phẳng trơn bóng như Acrylic.
- Sản phẩm chịu nhiệt cực kỳ tốt đối với môi trường khắc nghiệt, độ ẩm cao như Việt Nam
- Máy có chế độ tự động cân chỉnh nẹp dày mỏng
- Sản phẩm chống thấm nước tuyệt đối
- Nồi keo PUR được thiết kế kín không có bụi, loại bỏ tạp chất rơi vào nồi và tạo mối dán không đường line – xu hướng hiện đại
- Độ chính xác tuyệt đối
- Đường nét tinh xảo và có độ nhẵn bóng cao
- Rút ngắn được thời gian sản xuất một cách dễ dàng hơn
2. Đặc điểm nổi bật của máy dán cạnh TZ806 PUR
- Hệ thống làm nóng chảy keo riêng biệt, có sử dụng linh hoạt cả keo Eva ( keo hạt ) và keo PUR
- Tích hợp khoang chứa nhiều nẹp, có thể dùng nhiều loại nẹp một lúc
- Kết hợp dầy đủ và toàn diện các chức năng của 1 máy dán cạnh tự động
3. Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | TZ806PUR |
Độ dày ván gia công | mm | 10-60 |
Độ rộng ván gia công nhỏ nhất | mm | 60 |
Độ dài ván gia công nhỏ nhất | mm | 120 |
Độ dày nẹp dán (PVC, Veneer tiêu chuẩn) | mm | 0.4-3 |
Độ rộng nẹp dán | mm | 12-60 |
Tốc độ ăn phôi | m/phút | 12-26 |
Áp suất khí | Mpa | 0.7 |
Tổng công suất | kw | ~20 |
Kích thước tổng thể | mm | ~7900*900*1600 |
Trọng lượng | Kg | ~3200 |